iMediCare Việt Nam
Tất cả danh mục

All Categories

  • Thiết bị y tế gia đình
    • Máy đo huyết áp
    • Máy tạo oxy
    • Máy xông khí dung
    • Máy đo đường huyết
    • Máy trợ thính
    • Đèn hồng ngoại
    • Máy đo SpO2
    • Đệm chống lở loét
    • Cân điện tử
  • Chăm sóc Sức khỏe - Sắc đẹp
    • Quần áo định hình
    • Đai nịt bụng
    • Máy xông hơi mặt
    • Máy rửa mặt
  • Chăm sóc mẹ và bé
    • Đai đỡ bụng bầu
    • Máy nghe tim thai
    • Máy hút sữa
    • Dụng cụ hấp, tiệt trùng bình sữa
    • Nhiệt kế điện tử
    • Máy đo SpO2 trẻ em
  • Đai nẹp Y tế - Chỉnh hình
    • Đai lưng cột sống
    • Băng cố định khớp vai
    • Áo cột sống
    • Nẹp chống xoay
    • Nẹp cổ
    • Nẹp gối
    • Băng thun gối
    • Nẹp máng tay
    • Nẹp máng đùi
  • Dụng cụ - thiết bị dành cho người khuyết tật
    • Xe lăn
    • Nạng - Gậy
  • Máy tạo ẩm
  • Máy lọc không khí
    • Máy lọc không khí gia đình
    • Máy lọc không khí ô tô

Search

Cart

Hotline: 1900 633 985
(Hỗ trợ 24/24)

iMediCare Việt Nam DANH MỤC SẢN PHẨM   ≡ ╳
  • TRANG CHỦ
  • Thiết bị y tế gia đình
    • Máy tạo oxy
    • Đệm chống lở loét
    • Máy đo huyết áp
    • Nhiệt kế điện tử
    • Máy đo đường huyết
    • Máy đo SpO2
    • Máy trợ thính
    • Máy xông khí dung
    • Cân điện tử
    • Đèn hồng ngoại
    • Đai lưng cột sống
  • Đai nẹp Y tế
    • Đai lưng cột sống
    • Băng cố định khớp vai
    • Áo cột sống
    • Băng thun gối
    • Nẹp chống xoay
    • Nẹp cổ
    • Nẹp gối
    • Nẹp máng đùi
    • Nẹp máng tay
  • Sức khỏe – Sắc đẹp
    • Máy rửa mặt
    • Máy xông hơi mặt
    • Đai nịt bụng
    • Quần áo định hình
  • mẹ và bé
    • Máy hút sữa
    • Nhiệt kế điện tử
    • Máy nghe tim thai
    • Máy đo SpO2 trẻ em
    • Đai đỡ bụng bầu
  • Máy lọc không khí
    • Máy lọc không khí gia đình
    • Máy lọc không khí ô tô
iMediCare Việt Nam

Hotline:1900 633 985
(Hỗ trợ 24/24)

  • TRANG CHỦ
  • Thiết bị y tế gia đình
    • Máy tạo oxy
    • Đệm chống lở loét
    • Máy đo huyết áp
    • Nhiệt kế điện tử
    • Máy đo đường huyết
    • Máy đo SpO2
    • Máy trợ thính
    • Máy xông khí dung
    • Cân điện tử
    • Đèn hồng ngoại
    • Đai lưng cột sống
  • Đai nẹp Y tế
    • Đai lưng cột sống
    • Băng cố định khớp vai
    • Áo cột sống
    • Băng thun gối
    • Nẹp chống xoay
    • Nẹp cổ
    • Nẹp gối
    • Nẹp máng đùi
    • Nẹp máng tay
  • Sức khỏe – Sắc đẹp
    • Máy rửa mặt
    • Máy xông hơi mặt
    • Đai nịt bụng
    • Quần áo định hình
  • mẹ và bé
    • Máy hút sữa
    • Nhiệt kế điện tử
    • Máy nghe tim thai
    • Máy đo SpO2 trẻ em
    • Đai đỡ bụng bầu
  • Máy lọc không khí
    • Máy lọc không khí gia đình
    • Máy lọc không khí ô tô

Home/Chỉ số huyết áp bình thường theo độ tuổi là bao nhiêu?

Tag: Chỉ số huyết áp bình thường theo độ tuổi là bao nhiêu?

chi so huyet ap va may do huyet ap

Chỉ số huyết áp bình thường theo độ tuổi là bao nhiêu?

Tin sức khỏe
Posted by : Đỗ Hà / On : 25/03/2020

Huyết áp được hiểu là áp lực đẩy do sự tuần hoàn của máu trong mạch máu. Huyết áp là một trong những dấu chính cho biết cơ thể còn sự sống. Huyết áp ở mỗi độ tuổi lại có chỉ số khác nhau. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp chỉ số huyết áp theo từng độ tuổi, bên cạnh đó hướng dẫn theo dõi huyết áp theo độ tuổi chính xác nhất.

Huyết áp bình thường là bao nhiêu?

Chỉ số huyết áp được xác định với mức huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu. Huyết áp thường có 2 trị số, đó là huyết áp tối đa (tâm thu) và huyết áp tối thiểu (tâm trương). Bác sĩ sẽ căn cứ vào 2 trị số huyết áp này để biết được huyết áp như thế nào là bình thường. Cụ thể như sau:

+ Huyết áp bình thường: Với người lớn, huyết áp tâm thu rơi vào khoảng dưới 120 mmHg, huyết áp tâm trương dưới 80mmHg. Đó là chỉ số huyết áp bình thường, chứng tỏ sức khỏe của bạn ổn định.

+ Huyết áp thấp: Huyết áp thấp hay còn được gọi là hạ huyết áp. Khi huyết áp tâm thu ở dưới 90 mmHg, hay giảm 25 mmHg so với chỉ số bình thường thì được chẩn đoán là hạ huyết áp.

+ Huyết áp cao: Nếu huyết áp tâm thu từ 140 mmHg trở lên, hay huyết áp tâm trương dưới mức 90 mmHg. Có nghĩa là bạn đang mắc bệnh cao huyết áp.

+ Tiền cao huyết áp: Tình trạng này được xác định khi giá trị các trị số giữa mức huyết áp bình thường cùng mức của cao huyết áp (nghĩa là huyết áp tâm thu từ 120-139 mmHg, hay huyết áp tâm trương khoảng từ 80-89 mmHg).

Chỉ số huyết áp bình thường theo từng độ tuổi là bao nhiêu?

Thông thường, ở mỗi độ tuổi khác nhau, chúng ta sẽ có một mức chỉ số huyết áp bình thường tương ứng khác nhau. Trải qua mỗi năm, chỉ số huyết áp sẽ có những biến đổi. Chính vì vậy, việc đo huyết áp thường xuyên định kỳ chính là điều cần thiết. Và nếu bạn nhận thấy có sự biến đổi chỉ số khác nhau sau mỗi năm thì cũng không nên quá lo lắng, vì điều này không đồng nghĩa với tình trạng bạn bị tăng huyết áp.

Dưới đây là bản chỉ số huyết áp tiêu chuẩn nhất theo từng độ tuổi mà bất cứ ai cũng nên tham khảo để biết:

– Từ 1-12 tháng: Chỉ số huyết áp bình thường là 75/50 mmHg, mức huyết áp tối đa đạt 100/70mmHg.

– Từ 1-4 tuổi: Chỉ số huyết áp bình thường là 80/50 mmHg, mức huyết áp tối đa đạt 110/80 mmHg.

– Từ 3-5 tuổi: Chỉ số huyết áp bình thường là 80/50 mmHg, mức huyết áp tối đa đạt 110/80 mmHg.

– Từ 6-13 tuổi: Chỉ số huyết áp bình thường là 85/ 55 mmHg, mức huyết áp tối đa đạt 120/80mmHg.

– Từ 13-15 tuổi: Chỉ số huyết áp bình thường là 95/60mmHg, mức huyết áp tối đa đạt 140/90mmHg.

– Từ 15-19 tuổi: Các chỉ số huyết áp bình thường lần lượt là: Tối thiểu 105/73 mmHg, Trung bình 117/77 mmHg và tối đa 120/81 mmHg.

– Từ 20-24 tuổi: Các chỉ số huyết áp bình thường lần lượt là: Tối thiểu 108/75 mmHg, Trung bình 120/79 mmHg và tối đa 132/83 mmHg.

– Từ 25-29 tuổi: Các chỉ số huyết áp bình thường lần lượt là: Tối thiểu 109/76 mmHg, Trung bình 121/80 mmHg và tối đa 133/84 mmHg.

– Từ 30-34 tuổi: Các chỉ số huyết áp bình thường lần lượt là: Tối thiểu là 110/77 mmHg, trung bình 122/81 mmHg và tối đa 134/85 mmHg.

– Từ 35-39 tuổi: Các chỉ số huyết áp bình thường lần lượt là: Tối thiểu là 111/78 mmHg, trung bình 123/82 mmHg và tối đa 135/86 mmHg.

– Từ 40-44 tuổi: Các chỉ số huyết áp bình thường lần lượt là: Tối thiểu là 112/79 mmHg, trung bình 125/83 mmHg và tối đa 137/87 mmHg.

– Từ 45-49 tuổi: Các chỉ số huyết áp bình thường lần lượt là: Tối thiểu là 115/80 mmHg, trung bình 127/64 mmHg và tối đa 139/88 mmHg.

– Từ 50-54 tuổi: Các chỉ số huyết áp bình thường lần lượt là: Tối thiểu là 116/81 mmHg, trung bình 129/85 mmHg và tối đa 142/89 mmHg.

– Từ 55-59 tuổi: Các chỉ số huyết áp bình thường lần lượt là: Tối thiểu là 118/82 mmHg, trung bình 131/86 mmHg và tối đa 144/90 mmHg.

– Từ 60-64 tuổi: Các chỉ số huyết áp bình thường lần lượt là: Tối thiểu 121/83 mmHg, trung bình 134/87 mmHg và tối đa 147/91 mmHg.

Hướng dẫn theo dõi huyết áp theo độ tuổi chính xác nhất

Để có kết quả đo huyết áp chính xác, bạn cần dùng máy đo huyết áp tại nhà để theo dõi hàng ngày vào khung giờ nhất định. Sau đó đối chiếu với bảng số đo huyết áp theo từng độ tuổi, từ đó biết được sức khỏe huyết áp bản thân đang ở mức nào.

Để đó huyết áp tại nhà hàng ngày bạn có thể dùng máy đo huyết áp iMediCare với các tính năng như sau:

  • Tự động đo hoàn toàn với độ chính xác rất cao.
  • Màn hình LCD kích thước lớn (75mm x 70mm) hiển thị các thông số như huyết áp, nhịp tim, thời gian và các cảnh báo…
  • Tự động so sánh kết quả đo với cột màu theo phân loại của WHO để đánh giá mức độ tăng huyết áp.
  • Chế độ cảnh báo khi phát hiện nhịp tim bất thường.
  • Chế độ cảnh báo đo sai tư thế hoặc cử động khi đo.
  • Bộ nhớ: 99 kết quả đo.

Hy vọng với những thông tin trên đây sẽ giúp bạn theo dõi huyết áp tại nhà tốt nhất. Liên hệ hotline 1900.633.985 nếu có bất cứ thắc mắc nào.

Chuyên mục sức khỏe

  • Hỏi đáp
  • Mẹo hay
  • Sức khỏe
  • Tin sức khỏe
  • Uncategorized
Policy icon

GIAO HÀNG TOÀN QUỐC

Giao hàng toàn quốc từ 2-72 giờ

Policy icon

THANH TOÁN LINH HOẠT - AN TOÀN

Các hình thức thanh toán linh hoạt: QR Code, Visa, ATM

Policy icon

HÀNG HÓA CHÍNH HÃNG

Đảm bảo 100% chính hãng - Nhập khẩu chính ngạch

Policy icon

TƯ VẤN - HỖ TRỢ 24/24

Hỗ trợ - tư vấn khách hàng 24/7/365 qua 1900 633 985

CÔNG TY CỔ PHẦN IMEDICARE VIỆT NAM

  • Miền Bắc: Số 1 Ngõ 68 Ngụy Như Kon Tum, P. Nhân Chính, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội.
  • Miền Nam: Số 156/7E/3 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh.
  • Hotline: 1900 633 985
  • Email: info@imedicare.vn

Chính sách - Quy định

  • Bảo mật thông tin khách hàng
  • Chính sách bảo hành
  • Hình thức giao hàng
  • Hướng dẫn mua hàng online
  • Hình thức thanh toán
  • Quy chế – Quy định
  • Chính sách đổi / trả hàng

Giới thiệu

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Tuyển dụng
  • Gửi góp ý, khiếu nại
DMCA.com Protection Status

Đăng ký nhận bản tin

Copyright © 2019 iMediCare. All Rights Reserved.

ĐKKD số 0108399661 do sở kế hoạch đầu tư TP Hà Nội cấp ngày 08/09/2018
payment